Lốp Laufenn: Lựa chọn đáng tin cậy cho xế yêu của bạn
Lốp xe luôn đóng vai trò quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất lái xe và an toàn của bạn trên mọi hành trình. Trong số các thương hiệu uy tín hiện nay, Lốp Laufenn nổi bật như một lựa chọn hàng đầu bởi chất lượng cao, độ bền vượt trội và giá cả cạnh tranh.
Về thương hiệu Laufenn
Lốp Laufenn có nguồn gốc xuất xứ từ Hàn Quốc, được sản xuất bởi tập đoàn Hankook Tire – một trong những nhà sản xuất lốp xe hàng đầu thế giới với hơn 80 năm kinh nghiệm. Laufenn là dòng sản phẩm chiến lược của Hankook, tập trung phục vụ phân khúc phổ thông toàn cầu, cung cấp những sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng.
Tại sao nên chọn Lốp Laufenn?
Lốp Laufenn kết hợp giữa công nghệ sản xuất hiện đại và vật liệu cao cấp nhằm tối ưu hóa khả năng vận hành của xe. Tất cả các sản phẩm từ Laufenn đều trải qua quy trình kiểm tra và đánh giá chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy cao nhất cho người sử dụng.
Ưu điểm vượt trội của Lốp Laufenn:
- Độ bám đường vượt trội: Thiết kế gai lốp độc đáo giúp tăng khả năng bám đường, giảm thiểu nguy cơ mất kiểm soát khi lái xe trên cả đường khô và ướt.
- Tuổi thọ lâu dài: Vật liệu sản xuất chất lượng cao giúp tăng độ bền, giảm tỷ lệ hao mòn, kéo dài thời gian sử dụng.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Giảm lực cản lăn, giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và giảm chi phí vận hành.
- Giá cả hợp lý: Với mức giá cạnh tranh, Laufenn là lựa chọn thông minh giúp người dùng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo an toàn và hiệu suất.
Các dòng sản phẩm nổi bật của Lốp Laufenn
- Laufenn Fit: Dành cho xe gia đình, mang đến sự êm ái, vận hành ổn định và giảm tiếng ồn.
- Laufenn X-Fit: Phù hợp với xe SUV, xe bán tải, chuyên biệt cho khả năng chịu tải và vận hành mạnh mẽ trên mọi địa hình.
- Laufenn S-Fit: Được thiết kế cho xe thể thao, hỗ trợ tối ưu khả năng kiểm soát và độ an toàn khi vận hành tốc độ cao.
So sánh Lốp Laufenn với các thương hiệu cùng phân khúc
So sánh với Lốp Kumho
Cùng đến từ Hàn Quốc, Laufenn cạnh tranh trực tiếp với Kumho bằng mức giá ưu đãi hơn và hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Kumho thường mạnh hơn ở sự đa dạng mẫu mã và tập trung cho các dòng xe thể thao hoặc hiệu suất cao.
So sánh với Lốp Nexen
Lốp Nexen cũng là một thương hiệu nổi bật tại Hàn Quốc, nổi tiếng với thiết kế thể thao, mang đến trải nghiệm lái năng động và ổn định. Tuy nhiên, Laufenn có lợi thế ở giá cả hợp lý hơn, phù hợp cho người dùng muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đòi hỏi chất lượng ổn định.
So sánh với Lốp Advenza
Advenza là thương hiệu lốp Việt Nam ngày càng được ưa chuộng với đặc điểm nổi bật về độ bền và giá thành rất cạnh tranh trong nước. Laufenn, với công nghệ quốc tế của Hankook, vượt trội hơn về công nghệ, khả năng vận hành ở tốc độ cao và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn. Advenza thường tập trung vào tính kinh tế cao cho thị trường trong nước, trong khi Laufenn đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ khách hàng toàn cầu.
Hướng dẫn chọn mua và sử dụng Lốp Laufenn
Khi lựa chọn lốp Laufenn, người dùng nên chú ý kỹ các thông số kỹ thuật phù hợp với xe, bao gồm kích thước, chỉ số tải trọng và tốc độ tối đa để đảm bảo hiệu suất vận hành tối ưu nhất.
Để sở hữu lốp Laufenn chính hãng, hãy đặt hàng tại Mamlop.vn – nhà cung cấp lốp xe uy tín với chất lượng đảm bảo và mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Gọi ngay hotline: 0827 903 903 để nhận tư vấn chi tiết.
Xem thêm:
Với Lốp Laufenn, bạn hoàn toàn an tâm trên từng chuyến đi, tận hưởng cảm giác lái êm ái, an toàn, và tiết kiệm tối đa chi phí cho chiếc xe yêu quý của bạn.
BẢNG GIÁ LỐP LAUFENN FULL ĐỦ CÁC MÃ
Lưu ý: Giá có thể đã cập nhật mới, vui lòng liên hệ NVKD để được báo giá chính xác nhất. Hotline 0827 903 903
STT | Mã sản phẩm | Kích thước | Chỉ số | Mã gai | Dòng sản phẩm | Nhà Máy | Giá bán lẻ | Giá MAMLOP.VN |
Đường Kính Mâm (La zăng) 13 inches | ||||||||
1 | 1026642 | 155/70R13 | 75T | LK41 | G FIT EQ+ | Indonesia | 1.045.000 | 971.850 |
2 | 1016766 | 165/65R13 | 77T | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.210.000 | 1.125.300 |
3 | 1016767 | 165/70R13 | 79T | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.265.000 | 1.176.450 |
Đường Kính Mâm (La zăng) 14 inches | ||||||||
4 | 1026645 | 165/60R14 | 75T | LK41 | G FIT EQ+ | Indonesia | 1.144.000 | 1.063.920 |
5 | 1026647 | 165/65R14 | 79T | LK41 | G FIT EQ+ | Indonesia | 1.100.000 | 1.023.000 |
6 | 1016771 | 185/60R14 | 82H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.430.000 | 1.329.900 |
7 | 1016750 | 185/65R14 | 86H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.408.000 | 1.309.440 |
8 | 2020714 | 185R14C | 102/100R | LV01 | X FIT VAN | Indonesia | 1.870.000 | 1.739.100 |
9 | 1016770 | 175/65R14 | 82T | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.298.000 | 1.207.140 |
10 | 1021086 | 175/70R14 | 84T | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.342.000 | 1.248.060 |
11 | 1016752 | 195/70R14 | 91T | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.485.000 | 1.381.050 |
Đường Kính Mâm (La zăng) 15 inches | ||||||||
12 | 1026653 | 175/60R15 | 81H | LK41 | G FIT EQ+ | Indonesia | 1.540.000 | 1.432.200 |
13 | 1026548 | 185/55R15 | 82H | LK01 | S FIT EQ+ | Indonesia | 1.452.000 | 1.350.360 |
14 | 1016772 | 185/60R15 | 84H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.452.000 | 1.350.360 |
15 | 1016749 | 185/65R15 | 88H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.562.000 | 1.452.660 |
16 | 1019034 | 195/55R15 | 85H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.815.000 | 1.687.950 |
17 | 1016753 | 195/60R15 | 88H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.705.000 | 1.585.650 |
18 | 1016754 | 195/65R15 | 91H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.617.000 | 1.503.810 |
19 | 2020394 | 195/70R15C | 104/102R | LV01 | X FIT VAN | Indonesia | 2.420.000 | 2.250.600 |
20 | 1016756 | 205/65R15 | 94H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.705.000 | 1.585.650 |
21 | 2020390 | 225/70R15C | 112/110S | LV01 | X FIT VAN | Indonesia | 2.750.000 | 2.557.500 |
22 | 1021132 | 235/75R15 | 109T | LC01 | X FIT AT | Indonesia | 2.695.000 | 2.506.350 |
Đường Kính Mâm (La zăng) 16 inches | ||||||||
23 | 1026550 | 185/55R16 | 83V | LK01 | S FIT EQ+ | Indonesia | 1.650.000 | 1.534.500 |
24 | 1026555 | 195/50R16 | 84V | LK01 | S FIT EQ+ | Indonesia | 1.749.000 | 1.626.570 |
25 | 1026559 | 195/55R16 | 87V | LK01 | S FIT EQ+ | Indonesia | 1.694.000 | 1.575.420 |
26 | 2020384 | 195/75R16C | 107/105R | LV01 | X FIT VAN | Indonesia | 2.695.000 | 2.506.350 |
27 | 1016759 | 205/55R16 | 91V | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.782.000 | 1.657.260 |
28 | 1016760 | 205/60R16 | 92H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.826.000 | 1.698.180 |
29 | 1016776 | 205/65R16 | 95H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 1.848.000 | 1.718.640 |
30 | 1016762 | 215/60R16 | 95H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 2.200.000 | 2.046.000 |
31 | 1019688 | 215/70R16 | 100H | LD01 | X FIT HT | Indonesia | 2.585.000 | 2.404.050 |
32 | 2020752 | 215/70R16C | 108/106S | LV01 | X FIT VAN | Korea | 2.970.000 | 2.762.100 |
33 | 2020378 | 215/75R16C | 116/114R | LV01 | X FIT VAN | Indonesia | 2.530.000 | 2.352.900 |
34 | 2020372 | 235/65R16C | 115/113R | LV01 | X FIT VAN | Indonesia | 2.860.000 | 2.659.800 |
35 | 1016606 | 245/70R16 | 107T | LC01 | X FIT AT | Indonesia | 3.135.000 | 2.915.550 |
36 | 1016609 | 255/70R16 | 111T | LC01 | X FIT AT | Indonesia | 3.410.000 | 3.171.300 |
Đường Kính Mâm (La zăng) 17 inches | ||||||||
37 | 1017213 | 205/45ZR17 | 88W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.035.000 | 1.892.550 |
38 | 1017210 | 205/50ZR17 | 93W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.200.000 | 2.046.000 |
39 | 1028749 | 205/55R17 | 95V | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.200.000 | 2.046.000 |
40 | 1017214 | 215/45ZR17 | 91W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.145.000 | 1.994.850 |
41 | 1017211 | 215/50ZR17 | 95W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.365.000 | 2.199.450 |
42 | 1017207 | 215/55ZR17 | 94W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.398.000 | 2.230.140 |
43 | 1019014 | 215/60R17 | 96T | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 2.530.000 | 2.352.900 |
44 | 1017215 | 225/45ZR17 | 91W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.200.000 | 2.046.000 |
45 | 1017208 | 225/55ZR17 | 97W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.585.000 | 2.404.050 |
46 | 1017212 | 225/50ZR17 | 94W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.233.000 | 2.076.690 |
47 | 1017233 | 225/65R17 | 102T | LD01 | X FIT HT | Indonesia | 2.772.000 | 2.577.960 |
48 | 1023951 | 235/60R17 | 102H | LH41 | G FIT AS | Indonesia | 2.783.000 | 2.588.190 |
49 | 1017234 | 235/65R17 | 104T | LD01 | X FIT HT | Indonesia | 2.849.000 | 2.649.570 |
50 | 1017217 | 245/45ZR17 | 99W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.223.000 | 2.997.390 |
51 | 1019696 | 265/65R17 | 112T | LD01 | X FIT HT | Indonesia | 3.355.000 | 3.120.150 |
52 | 1021125 | 265/65R17 | 112T | LC01 | X FIT AT | Indonesia | 3.355.000 | 3.120.150 |
Đường Kính Mâm (La zăng) 18 inches | ||||||||
53 | 1023955 | 215/45ZR18 | 93Y | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.168.000 | 2.946.240 |
54 | 1016780 | 225/40ZR18 | 92W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.860.000 | 2.659.800 |
55 | 1017222 | 225/45ZR18 | 95W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.904.000 | 2.700.720 |
56 | 1017221 | 225/50ZR18 | 95W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.058.000 | 2.843.940 |
57 | 1017219 | 225/55ZR18 | 98W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 2.849.000 | 2.649.570 |
58 | 1018996 | 225/60R18 | 100V | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.135.000 | 2.915.550 |
59 | 1017225 | 235/40ZR18 | 95W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.300.000 | 3.069.000 |
60 | 1017223 | 235/45ZR18 | 98W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.080.000 | 2.864.400 |
61 | 1018998 | 235/60R18 | 107V | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.025.000 | 2.813.250 |
62 | 1017226 | 245/40ZR18 | 97W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.300.000 | 3.069.000 |
63 | 1017224 | 245/45ZR18 | 100W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.355.000 | 3.120.150 |
64 | 1032067 | 255/60R18 | 112V | LD01 | X FIT HT | Indonesia | 3.355.000 | 3.120.150 |
65 | 1019700 | 265/60R18 | 110V | LD01 | X FIT HT | Indonesia | 3.465.000 | 3.222.450 |
66 | 1028767 | 265/60R18 | 114T | LC01 | X FIT AT | Indonesia | 3.520.000 | 3.273.600 |
Đường Kính Mâm (La zăng) 19 inches | ||||||||
67 | 1028752 | 225/45ZR19 | 96Y | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 4.290.000 | 3.989.700 |
68 | 1023959 | 225/55R19 | 99V | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.410.000 | 3.171.300 |
69 | 1023961 | 235/50R19 | 103V | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.850.000 | 3.580.500 |
70 | 1023957 | 235/55ZR19 | 105W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 3.850.000 | 3.580.500 |
71 | 1023962 | 245/40ZR19 | 98Y | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 4.180.000 | 3.887.400 |
72 | 1026624 | 245/45ZR19 | 102Y | LK01 | S FIT EQ+ | Indonesia | 4.180.000 | 3.887.400 |
73 | 1023966 | 255/50ZR19 | 107W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 4.180.000 | 3.887.400 |
74 | 1023967 | 255/55R19 | 111V | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 4.290.000 | 3.989.700 |
Đường Kính Mâm (La zăng) 20 inches | ||||||||
75 | 1023971 | 245/45ZR20 | 103W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 4.400.000 | 4.092.000 |
76 | 1023972 | 255/50ZR20 | 109W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 5.280.000 | 4.910.400 |
77 | 1023974 | 265/50R20 | 107V | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 4.235.000 | 3.938.550 |
78 | 1023979 | 275/40ZR20 | 106Y | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 4.730.000 | 4.398.900 |
79 | 1023980 | 275/45ZR20 | 110W | LH01 | S FIT AS | Indonesia | 4.840.000 | 4.501.200 |
80 | 1023991 | 285/50R20 | 116V | LD01 | X FIT HT | Indonesia | 5.060.000 | 4.705.800 |
SẢN PHẨM MỚI – X FIT HP (LA41) | ||||||||
81 | 1031067 | 215/60R17H | 96H | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 2.530.000 | 2.352.900 |
82 | 1031069 | 225/60R17H | 99H | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 2.805.000 | 2.608.650 |
83 | 1031070 | 225/65R17H | 102H | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 2.805.000 | 2.608.650 |
84 | 1031072 | 235/60R17H | 102H | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 2.860.000 | 2.659.800 |
85 | 1031073 | 235/65R17H | 104H | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 2.904.000 | 2.700.720 |
86 | 1031074 | 245/65R17H XL | 111H | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 3.080.000 | 2.864.400 |
87 | 1031076 | 225/60R18H | 100H | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 3.190.000 | 2.966.700 |
88 | 1031078 | 235/60R18V | 103V | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 3.080.000 | 2.864.400 |
89 | 1031082 | 235/55R19V | 101V | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 3.960.000 | 3.682.800 |
90 | 1031083 | 245/55R19V | 103V | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 4.015.000 | 3.733.950 |
91 | 1031086 | 255/50R20V XL | 109V | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 5.390.000 | 5.012.700 |
92 | 1031060 | 265/50R20V | 107V | LA41 | X FIT HP | Indonesia | 4.345.000 | 4.040.850 |